Học Tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng

5 - 1 đánh giá

 

Tại sao nên học Tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng 

Sự cạnh tranh là một trong những điều kiện để nền kinh tế phát triển. Đối với các ngân hàng cũng vậy, đều có sự cạnh tranh lớn về cơ hội việc làm, ngành nghề, đòi hỏi ứng viên phải đáp ứng được các yêu cầu đầu vào ngay từ khâu lọc hồ sơ. Trong đó tiếng Anh đóng vai trò quan trọng và thiết yếu đề nhà tuyển dụng quyết định.

Việc tự học và học tốt tiếng Anh để có thể sử dụng thành thạo các kỹ năng tiếng Anh là yêu cầu bắt buộc bởi tiếng Anh là phương tiện không thể thiếu để có thể tiếp cận thông tin cho yêu cầu tự học và đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động trong điều kiện hội nhập. Bên cạnh đó, việc có hiểu biết xã hội và thường xuyên quan tâm tới các vấn đề thời sự kinh tế đang diễn ra cũng là yêu cầu đối với một sinh viên năng động.

 

Một số từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng

  • Tài chính ngân hàng tiếng Anh là Finance and Banking. Trong quá trình tự học tiếng Anh giao tiếp thì việc học từ vựng rất quan trọng. Chuyên ngành tài chính ngân hàng cũng vậy, học từ mới sẽ giúp bạn tìm hiểu cũng như tiếp cận dễ dàng với ngành này hơn.
    Vinaphone to launch 5G services in December - VNA Photos - Vietnam News ...

Từ vựng về các vị trí trong ngân hàng 

  • Accounting Controller: Kiểm soát viên kế toán
  • Product Development Specialist: Chuyên viên phát triển sản phẩm
  • Market Development Specialist: Chuyên viên phát triển thị trường
  • Big Business Customer Specialist: Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn 
  • Personal Customer Specialist: Chuyên viên chăm sóc khách hàng
  • Financial Accounting Specialist: Chuyên viên kế toán tài chính
  • Marketing Staff Specialist: Chuyên viên quảng bá sản phẩm
  • Valuation Officer: Nhân viên định giá
  • Information Technology Specialist: Chuyên viên công nghệ thông tin (IT)
  • Marketing Officer: Chuyên viên tiếp thị
  • Cashier: Thủ quỹ

Từ vựng về các loại tài khoản 

  • Bank Account: Tài khoản ngân hàng
  • Personal Account: Tài khoản cá nhân
  • Current Account/ Checking Account: Tài khoản vãng lai
  • Deposit Account: Tài khoản tiền gửi
  • Saving Account: Tài khoản tiết kiệm
  • Fixed Account: Tài khoản có kỳ hạn.

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về các loại thẻ phổ biến

  • Credit Card: Thẻ tín dụng
  • Debit Card: Thẻ tín dụng
  • Charge Card: Thẻ thanh toán
  • Prepaid Card: Thẻ trả trước
  • Check Guarantee Card: Thẻ đảm bảo
  • Visa/ Mastercard: Thẻ visa, mastercard.

 

Tên ngân hàng bằng tiếng Anh

  • Commercial Bank: Ngân hàng Thương mại
  • Investment Bank: Ngân hàng đầu tư
  • Retail Bank: Ngân hàng bán lẻ
  • Central Bank: Ngân hàng trung ương
  • Internet bank: ngân hàng trực tuyến
  • Regional local bank: ngân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng
  • Supermarket bank: ngân hàng siêu thị.

Các từ vựng ngân hàng được viết tắt, hiểu như thế nào 

  • NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
  • OECD: Tổ Chức Hợp Tác và Phát Triển Kinh Tế
  • P&L Báo cáo lãi lỗ PE Cổ Phần Tư Nhân
  • POF: Tài trợ Hợp Đồng Mua
  • RM: Người phụ trách Quan Hệ (Quản Lý)
  • ROA: Hệ số sinh lời trên tài sản
  • SBA: Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ
  • SE: Doanh Nghiệp Nhỏ
  • SME: Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
  • SRA: Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp
  • TA: Trợ Giúp Kỹ Thuật
  • ANDE: Mạng Lưới Các Doanh Nghiệp Phát Triển vùng
  • Aspen ATM: Máy Rút Tiền Tự Động
  • BD: Phát Triển Kinh Doanh
  • BRIC: Brazil, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc
  • CAGR: Tỷ Lệ Tăng Trưởng Hàng Năm Tổng Hợp
  • CFO: Trưởng Phòng/Giám đốc Tài Chính
  • CRM: Quản Lý Quan Hệ Khách Hàng
  • EBL: Ngân hàng Eastern Limited
  • EBRD: Ngân Hàng Tái Thiết và Phát Triển Châu Âu
  • EM: Các Thị Trường Mới Nổi
  • EMPEA: Hiệp Hội Cổ Phần Tư Nhân trong Các Thị Trường Mới Nổi
  • EWS: Các Dấu Hiệu Cảnh Báo Ban Đầu
  • IT: Công Nghệ Thông Tin
  • LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn
  • ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa
  • MFI: Microfinance Institution
  • MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương
  • MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin
  • MOEA: Bộ Kinh Tế (Đài Loan)
  • SME: Doanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
  • NGO: Tổ Chức Phi Chính Phủ
  • NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
  • FI: Định chế Tài Chính
  • FS: Báo cáo Tài Chính
  • FY: Năm Tài Khóa
  • GDP: Tổng Sản Phẩm Quốc Nội
  • GM: Tổng Giám Đốc Điều Hành
  • HQ: Trụ Sở Chính
  • IDB: Ngân Hàng Phát Triển Liên Mỹ
  • IFC: Tổ chức Tài Chính Quốc Tế
  • IIC: Tập Đoàn Đầu Tư Liên Mỹ
  • IT: Công Nghệ Thông Tin
  • LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn
  • ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa
  • MFI: Microfinance Institution
  • MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương
  • MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin
  • MOEA: Bộ Kinh Tế (Đài Loan)
  • MSME: Doanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
  • NGO: Tổ Chức Phi Chính Phủ
  • NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
  • RM: Người phụ trách Quan Hệ (Quản Lý)
  • ROA: Hệ số sinh lời trên tài sản
  • SBA: Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ
  • SE: Doanh Nghiệp Nhỏ
  • SME: Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
  • SRA: Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp
  • TA: Trợ Giúp Kỹ Thuật
    Accelerating digital transformation to boost administrative reform ...

 Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng khác

  • A sight draft: hối phiếu trả ngay
  • Accept the bill: chấp nhận hối phiếu
  • Accepting house: ngân hàng chấp nhận
  • Accommodation bill: hối phiếu khống
  • Account holder: chủ tài khoản
  • Accountant: nhân viên kế toán
  • Accounting entry: bút toán
  • Accounts payable: tài khoản nợ phải trả
  • Accounts receivable: tài khoản phải thu
  • Accrued expenses: Chi phí phải trả
  • Administrative Expenses : Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • Advanced payments to suppliers: trả trước cho người bán
  • Amortization: khấu hao
  • Annual interest: mức lãi suất
  • Affiliate/ Subsidiary company: công ty con
  • Average annual growth: tốc độ tăng trưởng hằng năm
  • Assess: định giá
  • Asset: tài sản
  • Bad debt: cho nợ quá hạn
  • Balance: số dư tài khoản
  • Balance of payment: cán cân thanh toán
  • Balance of trade: cán cân thương mại
  • Bank card: thẻ ngân hàng
  • Banker: chủ ngân hàng
  • Banker’s draft: hối phiếu ngân hàng
  • Bankrupt: vỡ nợ, phá sản
  • Base rate: lãi suất cơ bản
  • Balance sheet: bảng cân đối
  • Banking market: thị trường ngân hàng
  • Bearer cheque: Séc vô danh
  • Bill of exchange: hối phiếu
  • Bond: trái phiếu
  • Budget: ngân sách
  • Breakeven Point: điểm hòa vốn
  • Capital: vốn
  • Capital budgeting: hoạch định ngân sách vốn đầu tư
  • Cardholder: chủ thẻ
  • Cash at bank: Tiền gửi ngân hàng
  • Cash card: thẻ rút tiền mặt
  • Cash flow statement: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • Cash machine/Cash dispenser: máy rút tiền
  • Cashpoint: điểm rút tiền mặt
  • Certificate of deposit: chứng chỉ tiền gửi
  • Charge: phí phải trả
  • Charge card: thẻ thanh toán
  • Cheque: tấm séc
  • Compensation: sự đền bù, bồi thường
  • Confiscation: tịch thu
  • Consumer price index: chỉ số giá tiêu dùng
  • Conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
  • Controlling shareholders: cổ đông kiểm soát
  • Covenants: khế ước
  • Collateral: tài sản thế chấp
  • Costs of capital: chi phí vốn
  • Costs of debt: chi phí nợ
  • Costs of preferred stock: giá cổ phiếu ưu đãi
  • Credit card: thẻ tín dụng
  • Credit limit: hạn mức tín dụng
  • Credit period: kỳ hạn tín dụng
  • Data bank: dữ liệu ngân hàng
  • Database: cơ sở dữ liệu
  • Default: trả nợ không đúng hạn
  • Deposit: tài khoản cố định
  • Deposit account: tài khoản tiền gửi
  • Deposit slip: phiếu gửi tiền
  • Debit: ghi nợ
  • Depreciation: khấu hao
  • Dividend: cổ tức, lãi cổ phần
  • Discount market: thị trường chiết khấu
  • Documentary collection: nhờ thu chứng từ
  • Drawee: ngân hàng của người ký phát
  • Drawer: người ký phát (Séc)
  • Earnest money: tiền đặt cọc
  • Economic cycle: Chu kỳ kinh tế
  • Equity: vốn chủ sở hữu
  • Escrow: ký quỹ
  • Expenditure: phí tổn
  • Finance sector: lĩnh vực tài chính
  • Financial policies: chính sách tài chính
  • Financial year: tài khoản
  • Fixed capital: vốn cố định
  • Fixed costs: chi phí cố định
  • Fixed asset; tài sản cố định
  • Fixed account/Current account: tài khoản vãng lai
  • Financial crisis: khủng hoảng tài chính
  • Floating capital: vốn luân chuyển
  • Foreign currency: ngoại tệ
  • Foreclosure: sự xiết nợ, tịch thu tài sản
  • Installment: trả góp
  • In credit: dư có
  • Interest rate: lãi suất vay
  • Interest: tiền lãi
  • Invest: góp vốn đầu tư
  • Invoice: hóa đơn
  • Inheritance: quyền thừa kế
  • Inflation: lạm phát
  • Issuing bank: ngân hàng phát hành
  • Late payer: người trả trễ hạn
  • Lend: cho vay
  • Leverage: đòn bẩy tài chính
  • Liquidity: khả năng thanh khoản
  • Liquidity management: quản lý thanh khoản
  • Liquidity ratios: chỉ số thanh khoản
  • Liability: khoản nợ, trách nhiệm
  • Loan: khoản vay
  • Long-term costs: chi phí dài hạn
  • Letter of credit: thư tín dụng
  • Letter of hypothecation: thư cầm cố
  • Mode of payment: phương thức thanh toán
  • Monetary finance: tài chính-tiền tệ
  • Mortgage: thế chấp
  • Overcharge: tính quá số tiền
  • Passbook (bank book): sổ tiết kiệm
  • Per Capita income: thu nhập bình quân đầu người
  • Point of sale: điểm bán hàng
  • Profit margin: tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu
  • Gains On Property Revaluation: Lãi đánh giá lại tài sản
  • Gearing: vốn vay
  • Green bonds: trái phiếu xanh
  • Generate: phát sinh
  • Home market: thị trường nội địa
  • Holding company: công ty mẹ
  • Honour: chấp nhận thanh toán
  • Hurdle rate: lãi suất tối thiểu/lãi suất ngưỡng
  • Receipt: biên lai
  • License: chứng từ
  • Withdrawal: rút tiền
  • Revenue: thu nhập
  • Sales rebates: giảm giá bán hàng
  • Sales expenses: chi phí bán hàng
  • Savings account: tài khoản tiết kiệm
  • Share: cổ phần
  • Shareholder: người góp cổ phần
  • Short term cost: chi phí ngắn hạn
  • Sort code: mã chi nhánh ngân hàng
  • Stake: tiền đầu tư
  • Stock exchange: sàn giao dịch chứng khoán
  • Stock market: thị trường chứng khoán
  • Supply and demand: cung và cầu
  • Surplus: thặng dư
  • Statement: bảng sao kê tài khoản ngân hàng
  • Term: kỳ hạn
  • Transfer: chuyển khoản
  • Treasuries: kho bạc
  • Turnover: doanh số, doanh thu.

 

Học Tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng ở đâu tốt 

Học tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng ở đâu tốt? Câu hỏi luôn nhận được sự quan tâm với những bạn đang có kế hoạch tìm những khóa tiếng Anh chuyên ngành Tài Chính – Ngân Hàng hiện nay.

  • Tag:
scrolltop