Câu tường thuật hay còn gọi là Reported Speech – là một loại câu gián tiếp dùng để thuật lại lời nói của người khác.
Những điều chú ý dưới đây bạn nên nhớ khi chuyển một câu trực tiếp sang một câu gián tiếp:
am/is/are | was/were going to |
will/shall | would/should |
must | had to |
can | could |
present simple | past simple |
present continuous | past continuous |
past continuous | past perfect continuous |
present perfect | past perfect |
past simple | past perfect |
today | that day |
tonight | that night |
yesterday | the day before / the previous day |
tomorrow | the next day / the following day |
now | then |
ago | before |
this | that |
these | those |
this / that | the |
here | there |
next / on Monday | the next / following Monday |
last Monday | the previous Monday / the Monday before |
the day after tomorrow | in two days’ time / two days later |
Cách lùi thì trong tiếng anh
Đối với dạng câu hỏi “YES/NO”, chúng ta dùng công thức: S + asked/wanted to know/wondered + if/whether + S + V
Ví dụ: “Are you hungry?” she asked – She asked if I was hungry
Đối với dạng câu hỏi “WH-questions”, chúng ta dùng công thức: S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V
Ví dụ: I asked them: “where are you going on summer vacation? – I asked them where they were going on summer vacation
Lưu ý: say/says to – ask/ask, said to – asked
Câu tường thuật ở dạng câu kể được dùng khá phổ biến trong tiếng Anh đẻ thuật lại lời nói hoặc câu chuyện của một người khác.
Công thức của câu tường thuật ở dạng câu kể được chia như sau:
Các dạng câu tường thuật ở dạng câu mệnh lệnh dùng để thuật lại một câu mệnh lệnh của ai đó, được chia như sau:
Bài tập: Viết lại các câu dưới đây ở dạng câu tường thuật
1. Kate asked: “Are the kids reading comic books?”
→ Kate asked me _____________________.
2. Bill asked: “Who gave you this hat?”
→ Bill wanted to know ___________________.
3. Nancy told me: “I am going to wash my clothes.”
→ Nacy told me ________________________.
4. My friend said: “Tommy has never been to London.”
→ My friend said ________________________.
5. My mom told me: “Clean your room!”
→ My mom told me _____________________.
6. Andy: “I will go to swim tomorrow”.
→ Andy said ____________________________.
7. Emily said: “My father and I went fishing three days ago.”
→ Emily said ____________________________.
8. Sarah told me: “Don’t go out alone at night!”
→ Sarah warned ___________________________.
Đáp án
1. Kate asked me if the kids were reading comic books.
2. Bill wanted to know who had given me the that hat.
3. Nancy told me that she was going to wash her clothes.
4. My friend said that Tommy had never been to London.
5. My mom told me to clean my room.
6. Andy siad that he would go to swim the next day.
7. Emily said that her father and she had went fishing three days before.
8. Sarah warned me not to go out alone at night.
Hy vọng sau những kiến thức trên đây bạn có thể sử dụng thành thạo câu trần thuật tiếng Anh. Đừng quên liên tục áp dụng vào thực tế để thuộc nhanh và nhớ lâu hơn nhé.